Xây Thô Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Xây thô tiếng Anh gọi là raw building
Phần thô là phần móng cùng bể ngầm, các hệ thống kết cấu chịu lực (khung, cột, dầm, sàn bêtông), mái bê tông, cầu thang, bản và xây bậc, hệ thống tường bao che và ngăn chia, trát (tô)…việc hoàn tất các khoản vừa nêu giống như trong bản vẽ là đã xong cái khung sườn nhà.
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng:
- Accelerating Admixture: Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết
- Accidental air: Khí độc, khí có hại
- ACMV & ventilation: Điều hòa không khí và gió
- Aggregate-cement ratio: Tỉ lệ cốt liệu trên xi măng
- Composite prestressed structure: Kết cấu dự ứng lực liên hợp
- Agitating speed: Tốc độ khuấy trộn
- Air entrainment: Hàm lượng cuốn khí
- Cast-in-place, posttensioned bridge: Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
- Air-cooled blast-furnace slag: Xỉ lò cao để nguội trong không khí
- Arrangement of longitudinales renforcement cut-out: Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
- Asphalt pave finisher: Mát rải và hoàn thiện mặt đường asphalt
- Working beam: Đòn cân bằng; xà vồ (để đập quặng)
- Effective depth at the section: Chiều cao có hiệu
- Cast-in-situ flat place slab: Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ
- Axial reinforcing bars: Thanh cốt thép dọc trục
- Bearing stress under anchor plates: Ứng suất tựa (ép mặt) dưới bản mấu neo
- Bond transfer length: Chiều dài truyền lực nhờ dính bám
- Canlilever cosntruction method: Phương pháp thi công hẫng
- Carbon steel: Thép các bon (thép than)
- Centrifugal force: Lực ly tâm
- Cohesionless soil, granular material: Đất không đinh kết, đất rời rạc
- Combined dead, live and impact stress: Ứng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Xây thô tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!