Lưu Trữ Hồ Sơ Tiếng Anh Là Gì?
Lưu trữ hồ sơ tiếng Anh gọi là recordkeeping
Ví dụ về lưu trữ hồ sơ:
Resellers of goods may use this method to simplify recordkeeping. (Người bán lại hàng hóa có thể sử dụng phương pháp này để đơn giản hóa việc lưu trữ hồ sơ.)
Một vài từ vựng liên quan đến lưu trữ hồ sơ:
-
- Moving house: Chuyển nhà
- Warehouse transfer: Chuyển kho xưởng
- Package office transfer: Chuyển văn phòng trọn gói
- Rent a warehouse: Cho thuê kho xưởng
- Delivery truck: Xe tải chở hàng
- Crane for rent: Cho thuê xe cẩu
- Disassemble the air conditioner: Tháo lắp di dời máy lạnh
- Rent a cargo forklift: Thuê xe nâng hàng hóa
- Cargo handling: Dịch vụ bốc xếp giá rẻ
- Refund of office space: Hoàn trả mặt bằng văn phòng
- Moving inn: Chuyển nhà trọ
- Storage of goods: Lưu trữ hàng hóa
Định nghĩa của việc lưu trữ hồ sơ bạn nên biết:
Lưu trữ hồ sơ nhân viên ngoài những gì mà pháp luật yêu cầu có thể giúp bạn có thêm quyết định trong chính sách nhân sự, ví dụ: tuyển dung, đào tạo, cơ hội, phát triển nhân sự, sa thải hay thăng chức. Những hồ sơ không đầy đủ có thể dẫn tới nhiều vẫn đề khi giải quyết những việc như vắng mặt, tần suất quay vòng lao động, ốm đau, đi muộn và vi phạm kỷ luật.
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Lưu trữ hồ sơ tiếng Anh là gì?.