Lưu trữ hồ sơ tiếng Anh gọi là recordkeeping Ví dụ về lưu trữ hồ sơ: Resellers of goods may use this method to simplify recordkeeping. (Người bán lại hàng hóa có thể sử dụng phương pháp này để đơn giản …
Công việc văn phòng tiếng Anh gọi là office work Ví dụ về công việc văn phòng: Many end up office work in clerical positions or fast-food restaurants. (Nhiều người kết thúc công việc văn phòng ở các vị trí văn …
Hành chính văn phòng tiếng Anh gọi là office administration Ví dụ về hành chính văn phòng: In 2004, there were 3.1 million general office clerks, 1.5 million office administrative supervisors and 4.1 million secretaries. (Năm 2004, có 3,1 triệu thư …
Trực văn phòng tiếng Anh gọi là office service Ví dụ về trực văn phòng: After 5:00 pm, I had to office service until 10:00 pm. (Sau 5 giờ chiều, tôi phải ở lại trực văn phòng đến 10 giờ tối.) …
Văn phòng khoa tiếng Anh gọi là Faculty office Ví dụ về văn phòng khoa: I first met him in my faculty office more than 40 years ago, during the early pioneering days of surgery of the heart. (Tôi gặp anh …
Quản trị văn phòng tiếng Anh gọi là Office administration Ví dụ về quản trị văn phòng: Three of us from Finland were to attend a special ten-month course for training in office administration. (Ba người chúng tôi đến từ Phần …
Khối văn phòng tiếng Anh gọi là office Ví dụ về khối văn phòng: 2014: Jun: Moved to the new office headquarter at Thanh Xuan District, Hanoi. (2014: Tháng 6: Chuyển đến trụ sở văn phòng mới tại Quận Thanh Xuân, …
Chánh văn phòng tiếng Anh gọi là chief of staff Ví dụ về chánh văn phòng: In 1999, he was appointed chief of staff to George Tenet, then-Director of the CIA. (Năm 1999, ông được bổ nhiệm làm chánh văn phòng …
Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng Anh gọi là stationery shop Ví dụ về cửa hàng văn phòng phẩm: It contains 40 percent of the nation’s antique shops and art galleries as well as 90 percent of the traditional stationery shops. (Nó bao …
Văn phòng phẩm tiếng Anh gọi là stationery Ví dụ về văn phòng phẩm: Asset, your tracking device says you’re stationary. (Tài sản, thiết bị định vị cho biết anh đang trong cửa hàng văn phòng phẩm.) Các đồ dùng văn phòng …