Bản Thiết Kế Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Bản thiết kế tiếng Anh gọi là design
Thiết kế là việc tạo ra một bản vẽ hoặc quy ước nhằm tạo dựng một đối tượng, một hệ thống hoặc một tương tác giữa người với người có thể đo lường được (như ở các bản vẽ chi tiết kiến trúc, bản vẽ kỹ thuật, quy trình kinh doanh, sơ đồ mạch điện, ni mẫu cắt may…).
Một số mẫu câu tiếng Anh ví dụ về bản vẽ thiết kế:
- I started learning how to read blueprints and run heavy steel fabrication machinery. (Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng.)
- The blueprint was initially named I-200, and was constructed by the Polikarpov design bureau. (Lúc đầu bản thiết kế được mang tên là I-200, được phòng thiết kế Polikarpov xây dựng.)
- M-346 basic version and T-346A version designed exclusively for the Italian army in 2012. (M-346 phiên bản cơ bản và T-346A phiên bản thiết kế riêng cho quân đội Italia năm 2012.)
- The design is based mainly on the model of Azuchi Castle, the capital of Oda Nobunaga. (Bản thiết kế dựa chủ yếu trên hình mẫu lâu đài Azuchi, thủ phủ của Oda Nobunaga.)
- A patent is a blueprint that outlines the process of creating that invention. (Bằng phát minh là bản thiết kế phác họa quy trình tạo nên phát minh đó.)
- In 1986, Maurice J. Bach, of AT&T Bell Labs, published Design of the UNIX Operating System. (Năm 1986, Maurice J. Bach, của AT&T Bell Labs, đã xuất bản Thiết kế hệ điều hành UNIX.)
- The 1957 design continues to be used with the brand number 2305032. (Bản thiết kế năm 1957 tiếp tục được dùng với số thương hiệu 2305032.)
- Robert Mallet first published his blueprints in 1854. (Robert Mallet lần đầu tiên công bố bản thiết kế của mình và năm 1854.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Bản thiết kế tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!