Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Xây dựng tiếng Anh gọi là build – construct
Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở.
Những mẫu câu tiếng Anh ví dụ về việc xây dựng:
- This work was built by the French since the 1920s. (Công trình này được xây dựng bởi người Pháp từ thập niên 1920.)
- Since 500 BC, people have built hills above the current flood level. (Kể từ 500 TCN, con người đã xây dựng các ngọn đồi cao hơn mực nước lụt hiện tại.)
- Construction time for the Incheon Subway has been shortened than expected for completion in 2018. (Tàu điện ngầm Incheon thời gian xây dựng đã được rút ngắn hơn dự kiến hoàn thành năm 2018.)
- Stu Silverman continues to build SDR teams at his new company, SalesRamp. (Stu Silverman tiếp tục xây dựng các đội SDR tại công ty mới của mình, SalesRamp.)
- Development and initial construction 3D printing research has been underway since 1995. (Phát triển và nghiên cứu in 3D xây dựng ban đầu đã được tiến hành từ năm 1995.)
- Singapore City, Michigan was the source of the majority of the wood to rebuild Chicago. (Thành phố Singapore, bang Michigan là nơi cung cấp phần lớn gỗ để xây dựng lại Chicago.)
- Modern Ocala City, founded in 1849, is built around the fortress area. (Thành phố Ocala hiện đại, được thành lập năm 1849, được xây dựng xung quanh khu vực pháo đài.)
- This church was built exclusively for Henry Muhlenberg on September 12, 1769. (Nhà thờ này được xây dựng dành riêng cho Henry Muhlenberg vào ngày 12 tháng 9 năm 1769.)
- The world’s first skyscraper was built in Chicago in 1885. (Tòa nhà chọc trời đầu tiên trên thế giới được xây dựng tại Chicago vào năm 1885.)
- The palace was built by Dumez, a French construction company. (Vương cung được xây dựng bởi Dumez, một công ty xây dựng của Pháp.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Xây dựng tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!