Địa Điểm Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì?
Địa điểm xây dựng tiếng Anh gọi là building site
Những mẫu câu tiếng Anh ví dụ về địa điểm xây dựng:
- The site of Haghpat Monastery was chosen because: overlooking the Pambak River in Lori, northern Armenia. (Địa điểm xây dựng Tu viện Haghpat được chọn vì: nhìn xuống sông Pambak ở vùng Lori, phía bắc Armenia.)
- The stadium was built on the site where the Kirov Stadium was built before it was destroyed. (Sân vận động được xây dựng trên địa điểm nơi trước đây Kirov Stadium từng được xây dựng trước khi nó bị phá hủy.)
- The gym was built in 2000 with a practice venue. (Nhà thi đấu được xây dựng vào năm 2000 cùng với một địa điểm tập luyện.)
- These sites served as harbors built for the expeditions to Sinai. (Những địa điểm này là bến cảng được xây dựng cho các cuộc viễn chinh đến Sinai.)
- There are two stadiums in the 19th century called the Hampden Park, built in different locations. (Có hai sân vận động ở thế kỷ 19 được gọi là Hampden Park, được xây dựng ở các địa điểm khác nhau.)
- Pequossette built a fishing dam to trap herring at the site of the existing Watertown dam. (Pequossette xây dựng một đập đánh cá để bẫy cá trích ở địa điểm của các đập hiện tại Watertown.)
- In the summer of 2001, the city licensed to build a 101-story tower on the site. (Mùa hè năm 2001, thành phố cấp phép để xây dựng một tòa tháp 101 tầng lầu tại địa điểm.)
- I have built a map on Google map, and marked the places where garbage bags are collected. (Tôi đã xây dựng một bản đồ trên Google map, và đánh dấu các địa điểm những túi rác được thu gom.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Địa điểm xây dựng tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!