V3 Của See Là Gì?
Câu hỏi: V3 của see là gì?
Trả lời: see – saw – seen
Một số động từ tiếng anh liên quan đến see:
- perceive /pə’si:v/: thấy, nhận thấy, nhận biết, quan sát
- observe /ə’bzə:v/: quan sát, theo dõi
- grasp /grɑ:sp/: sự nắm được, sự hiểu thấu
- realize /’riəlaiz/: thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì…)
- appreciate /ə’pri:∫ieit/: hiểu (cái gì) với sự thông cảm
- comprehend /,kɔmpri’hend/: hiểu, lĩnh hội, nhận thức thấu đáo
- witness /’witnis/: chứng kiến
- glimpse /glimps/: cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua
- distinguish /dis’tiηgwi∫/: nhận ra
- notice /’noutis/: nhận xét, chú ý, để ý
Nguồn: https://jes.edu.vn/bang-dong-tu-bat-quy-tac-tieng-anh-day-du-nhat
Cách dùng động từ “see” để tránh mất điểm
- xem, đọc (trang báo chí)
I see that another Soviet satellite was orbitted yesterday
Tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua
- hiểu rõ, nhận ra
I cannot see the point
Tôi không thể hiểu được điểm đó
I do not see the advantage of doing it
Tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào
As far I can see
như tôi cố gắng hết sức để hiểu
- trải qua, từng trải, đã qua
He has seen two regimes
Anh ấy đã sống qua hai chế độ
He will never see 50 again
Anh ta đã quá 50 tuổi
- chịu, thừa nhận, bằng lòng
We do not see being made use of
chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi
- gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư…); tiếp
He refused to see me
Anh ấy từ chối không tiếp tôi
Can I see you on business?
Tôi có thể gặp anh để bàn chuyện làm ăn không?
- quan niệm, cho là
I see life differntly now
Bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi
to see good to do something
cho là cần(nên)làm một việc gì
- cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc
to see somebody struggle with difficulties
Thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn
to see about
tìm kiếm, điều tra, xem lại
- tiễn, đưa
to see somebody home
đưa ai về nhà
- thực hiện đến cùng, làm đến cùng
giúp ai vượt được (khó khăn…)
to see the back of somebody
- trông ai cút khỏi cho rảnh mắt
to see far into a millstone
to see through brick wall
- chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì)
to see after
- chăm nom, săn sóc, để ý tới
to see into
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “V3 của see là gì?“
Hãy cùng theo dõi website Anhngulatstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!