Pháp Lý Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Pháp lý tiếng Anh gọi là juridical – legal
Thuật ngữ pháp lí là những thuật ngữ dùng để chỉ về những khái niệm thường dùng trong khoa học pháp lí hoặc các văn bản pháp luật và dùng để chỉ, mô tả một cách khái quát nhất, cô đọng nhất các hiện tượng, nội dung, trạng thái pháp lý.
Thuật ngữ pháp lí có ý nghĩa rất lớn đối với việc nghiên cứu khoa học pháp lí cũng nhưng có ý nghĩa quan trọng trong việc giải thích các quy định của pháp luật.
Những câu tiếng Anh ví dụ về pháp lý:
- For legal matters, you should consult your own attorney. (Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn.)
- In January 2010, FIFA declared that there was no legal basis to sanction Henry. (Tháng 1 năm 2010, FIFA tuyên bố không có cơ sở pháp lý nào để xử phạt Henry.)
- SICAV or SICAF can be established by different legal forms. (SICAV hoặc SICAF có thể được thiết lập bằng các hình thức pháp lý khác nhau.)
- In 1998, the Witness work in Kyrgyztan was legally recognized. (Năm 1998, công việc của Nhân Chứng ở Kyrgyztan được công nhận về mặt pháp lý.)
Một số từ vựng tiếng Anh về pháp lý:
- Put someone in jail = imprison = tống vào tù
- Serve out a sentence = keep in prison for life: tù chung thân
- Re-offendeer: tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạt
- Money laundering: rửa tiền
- Offence = offense: cũng như crime, nhưng thường được dùng khi miêu tả một hành vi cụ thể nào đấy. Người ta thường nói a serious offence, a minor offence khi nói về một hành vi vi phạm hơn là serious crime.
- Tax invaders: tội phạm trốn thuế
- Be released from custody: được phóng thích
- Plead for leniency: xin giảm nhẹ tội
- Rampant: sự “lạm phát” hành vi xấu
- Illegal money-making operation: hoạt động kiếm tiền phi pháp
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Pháp lý tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!