Cơ Sở Pháp Lý Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Cơ sở pháp lý tiếng Anh gọi là legal basis
Cơ sở pháp lý là phương thức tổ chức và phương thức vận hành của hệ thống các cơ quan, tổ chức và công dân theo những nguyên tắc, quy định của pháp luật và những phương tiện pháp lý khác.
Những câu tiếng Anh ví dụ về cơ sở pháp lý:
- The Hundred Rolls formed legal grounds for what came to be known as a Quo warranto case. (The Hundred Rolls đã hình thành những cơ sở pháp lý cho cái mà sau này gọi là vụ kiện Quo warranto.)
- If this legal basis is approved, it would actually kill most of Apple’s business. (Nếu như cơ sở pháp lý này được chấp thuận thì nó sẽ thực sự giết chết phần lớn các công việc kinh doanh của Apple.)
- The Brazilian Constitution is the foundation and source of the legal basis that regulates the existence of Brazil and the federal government of Brazil. (Hiến pháp Brazil là nền tảng và nguồn cơ sở pháp lý nằm quy định sự tồn tại của Brazil và chính phủ liên bang Brazil.)
Một số từ vựng tiếng Anh về luật pháp:
- Persistent offender: người phạm pháp nhiều lần
- Robbery: kẻ trộm tiền hoặc đồ vật từ cửa hàng
- Mugging: kẻ đã tấn công rồi còn cướp, gọi là cướp có vũ khí
- To be open to conviction: nghe bào chữa tại tòa
- Death penalty = capital punishment = execution/ execute: tử hình
- The criminal justice system: hệ thống luật pháp hình sự
- Illegal immigrants: nhập cư trái phép
- Extenuating circumstance: tình tiết giảm nhẹ
- Murder out of self-defence = murder on purpose = wilful murder: giết người có chủ đích
- Adrug dealer/ pusher: kẻ bán thuốc chui
- Technically illegal: phạm tội về lí thuyết
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Cơ sở pháp lý tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!