Ngăn Mát Tủ Lạnh Tiếng Anh Là Gì?
Ngăn mát tủ lạnh tiếng Anh gọi là cool refrigerator compartment
Ngăn mát tủ lạnh quá lạnh có thể gây nên hiện tượng héo úa hoặc đông đá thực phẩm, còn nếu không đủ lạnh thì toàn bộ thức ăn cũng như thực phẩm dự trữ bị hư hỏng, ôi thiu và tạo ra mùi hôi trong tủ lạnh.
Một số từ vựng tiếng Anh ví dụ về chuyên ngành điện lạnh:
- Btu-British thermal unit: Đơn vị nhiệt Anh, Đơn vị công suất của máy điều hòa không khí
- Air washer: Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước phun hạt nhỏ
- Humidifier: Thiết bị phun nước hạt nhỏ
- Constant flow rate controller: Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh lắp đặt trong ống dẫn không khí lạnh khi có hỏa hoạn
- Air change rate: Định mức thay đổi không khí (số lần không khí được thay đổi trong 1 phòng trong 1 giờ )
- Heat exchanger calorifier: Bộ trao đổi nhiệt (2 ống đồng tâm: ống trong nhà là nước nóng, ống ngoài là nước lạnh)
- Ventilation duct: Ống thông gió lớn, dạng hộp hoặc tròn
- Refrigeration plant: Máy lớn điều hòa không khí
- Dehumidifier: Thiết bị làm khô không khí
- Attenuator: Thiết bị làm giảm ồn truyền theo ống dẫn không khí lạnh
- Ceiling diffuser: Miệng phân phối không khí lạnh ở trần
- Duct: Ống dẫn không khí lạnh
- Convection air current: Luồng không khí đối lưu nhiệt
- Circulating pump: Bơm luân chuyển nước nóng
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Ngăn mát tủ lạnh tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!