Ghế Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì?
Ghế văn phòng tiếng Anh gọi là office chair
Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Ghế văn phòng có thể bạn quan tâm:
- Chuyển nhà: moving house
- Chuyển kho xưởng: warehouse transfer
- Taxi tải: Taxi loading
- Chuyển văn phòng trọn gói: package office transfer
- Vận chuyển hàng hóa: freight
- Cho thuê xe tải: truck rental
- Chuyển nhà trọ: moving inn
- Bảng giá chuyển nhà: house moving price list
- Chuyển nhà trọn gói: package transfer
- Chuyển nhà liên tỉnh: interprovincial house transfer
- Laptop /ˈlæptɒp/ : máy tính cá nhân
- Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpiə(r)/ : máy phô-tô
- Fax /fæks/ : máy fax
- Correction pen /kə’rekʃn pen/ : bút xóa
- Card visit /kɑ:d ‘vɪzɪt/ : danh thiếp
- Tape /teip/ : băng dính
- Massive tape /’mæsiv teip/: băng keo bản lớn
- Projector /prəˈdʒektə(r)/ : máy chiếu
- Calendar /ˈkælɪndə(r) : lịch
- Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd : bảng trắng
- Telephone /ˈtelɪfəʊn/ : điện thoại
- Bookshelf /ˈbʊkʃelf/ : kệ sách
- Desk /desk/ : bàn làm việc
- Chair /tʃeə(r)/ : ghế
- Fan /fæn/ : quạt
- Air-conditioner /ˈeə – kəndɪʃənə(r): máy lạnh
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Ghế văn phòng tiếng Anh là gì?.