Cát Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Cát tiếng Anh gọi là sand – grain
Cát là vật liệu dạng hạt nguồn gốc tự nhiên bao gồm các hạt đá và khoáng vật nhỏ và mịn, kích thước cát hạt cát theo đường kính trung bình nằm trong khoảng từ 0,0625 mm tới 2 mm.
Thành phần phổ biến nhất của cát tại các môi trường đất liền trong lục địa và các môi trường không phải duyên hải khu vực nhiệt đới là silica (điôxít silic hay SiO2), thường ở dạng thạch anh, là chất với độ trơ về mặt hóa học cũng như do có độ cứng đáng kể, nên có khả năng chống phong hóa khá tốt. Là vật liệu quan trọng trong thi công xây dựng nhà ở.
Những câu tiếng Anh liên quan đến từ cát bạn có thể tham khảo:
- When I was a kid, the funniest game was to play sand on the beach. (Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển.)
- Sand bath is a therapeutic method for skin regeneration. (Tắm cát là phương pháp trị liệu để tái tạo da đấy.)
- Hourglass is still widely used in kitchens to make chronographs. (Đồng hồ cát vẫn được sử dụng rộng rãi trong các nhà bếp để làm đồ tính giờ.)
- His remains have dissipated, mixed with dust for nearly 60 centuries. (Hài cốt của ông đã tiêu tan, hòa lẫn vào cát bụi gần 60 thế kỷ.)
- It can be compared to the number of grains of sand in a desert. (Có thể so sánh con số ấy với số hạt cát trong một sa mạc.)
- The process of heating and separating asphalt from sand requires millions of cubic meters of water. (Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.)
- Sand cats also appear in the desert, and sometimes take over abandoned fox caves. (Mèo cát cũng xuất hiện trong sa mạc, và đôi khi chiếm lấy các hang cáo bỏ hoang.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Cát tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!