Vôi Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Vôi tiếng Anh gọi là lime – quicklime
Tên gọi dân gian của canxi hiđroxit là vôi tôi hay đơn giản chỉ là vôi. Tên gọi của khoáng chất tự nhiên chứa canxi hiđroxit là portlandit.
Nó là một chất dạng tinh thể không màu hay bột màu trắng, và thu được khi cho Canxi ôxít (CaO, tức vôi sống) tác dụng với nước (gọi là tôi vôi).
Nó cũng có thể kết tủa xuống khi trộn dung dịch chứa Canxi clorua (CaCl2) với dung dịch chứa Natri hiđroxit (NaOH).
Những câu tiếng Anh liên quan đến từ vôi:
- Prevention and treatment of osteoporosis with calcium supplements. (Phòng tránh và điều trị loãng xương bằng thức ăn bổ sung chất vôi.)
- Along the Li River are rows of layers of limestone peaks that impress visitors by their beauty. (Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng.)
- Calcification is the accumulation of calcium salts in body tissue. (Vôi hóa là sự tích tụ muối canxi trong mô cơ thể.)
- It is a small limestone plaque discovered in 1908 at the site where Gehua used to be. (Đó là một bảng nhỏ bằng đá vôi được phát hiện vào năm 1908 tại địa điểm từng là nơi tọa lạc của thành Ghê-xe.)
- The most prominent mountains are the Sierra Zongoli Ca and Sierra Mazatec, characterized by karst terrain, divided by deep gorges. (Dãy núi nổi bật nhất là Sierra Zongoli Ca và Sierra Mazatec, được đặc trưng bởi địa hình vùng núi đá vôi, bị chia cắt bởi những hẻm núi sâu.)
- Jane could see the beautiful limestone wall of the Nauvoo Temple on a hill overlooking the valley. (Jane có thể nhìn thấy bức tường đá vôi xinh đẹp của Đền Thờ Nauvoo trên một ngọn đồi nhìn ra thung lũng.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Vôi tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!