Xe Cần Cẩu Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Xe cần cẩu tiếng Anh gọi là cranes
Cần cẩu hay cẩu hoặc cần trục là một loại máy móc thiết bị nâng hạ. Đặc điểm chung của cẩu là hệ máy móc kết hợp sử dụng dây cáp cùng hệ pa lăng để treo móc vật cẩu.
Cần cẩu dùng kết cấu dầm đơn giản chạy trên cao để treo móc cáp cẩu vật được gọi là cầu trục hay cầu chạy. Cần cẩu dùng kết cấu khung dạng cổng để treo móc cáp cẩu vật gọi là cổng trục.
Những câu tiếng Anh liên quan đến xe cần cẩu bạn có thể tham khảo:
-
- All the big pieces of equipment such as trucks, bulldozers and cranes belong to the government. (Tất cả những thiết bị lớn như là xe tải, xe ủi đất và cần cẩu đều thuộc về chính phủ.)
- Industrial remote controllers for cranes or locomotives are used at different frequencies by region. (Các bộ điều khiển từ xa công nghiệp cho cần cẩu hoặc đầu máy xe lửa sử dụng ở các tần số khác nhau tùy theo khu vực.)
- Archie decided to call a crane truck. (Archie quyết định gọi một chiếc xe cần cẩu.)
- The elephant was hanged by an industrial crane mounted on a train between four and six that evening. (Con voi bị treo cổ bởi một cần cẩu công nghiệp gắn trên xe lửa vào khoảng từ bốn giờ tới sáu giờ tối hôm đó.)
- The TEL has a hydraulic crane to load missile ammunition from the 9T29 ammunition truck (also based on the ZIL-135 chassis). (TEL có một cần cẩu thủy lực để nạp đạn tên lửa từ xe chở đạn 9T29 (cũng dựa trên khung gầm ZIL-135).)
- Cranes, trucks, and office equipment cannot be transferred like shifts on paper. (Không thể nào chuyển cần cẩu, xe chở hàng, thiết bị văn phòng như chuyển số má trên giấy tờ được.)
- Cranes are breaking roofs to build factories (Cần cẩu đang phá vỡ mái để xây dựng nhà xưởng)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Xe cần cẩu tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!