Quạt Trần Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Quạt trần tiếng Anh gọi là ceiling fans
Quạt trần là một thiết bị điện quen thuộc có công dụng làm mát được sử dụng trong nhà và thường được treo trên trần nhà phòng khách hoặc phòng ngủ.
Một số mẫu câu tiếng Anh ví dụ về quạt trần:
- I can wipe the ceiling fan with that and sweep the web from the house. (Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà.)
- The electric ceiling fan was invented by Philip Diehl in 1882. (Quạt trần chạy bằng điện đã được Philip Diehl sáng chế vào năm 1882.)
- At that time, the ceiling fan did not have an electric motor of any kind. (Tại thời điểm đó, quạt trần không có động cơ điện dưới bất kỳ dạng này.)
- In 1959, ceiling fans began to appear in the UK. (Năm 1959, quạt trần bắt đầu xuất hiện ở Anh Quốc.)
- During the 1960s, some Eastern countries began to export ceiling fans to the United States. (Trong những năm 1960, một số nước phương Đông bắt đầu xuất khẩu sản phẩm quạt trần vào Hoa Kỳ.)
- Since 2000, fan companies have been producing higher priced ceiling fans with designs with a decorative value. (Kể từ năm 2000, các công ty sản xuất quạt đã sản xuất các quạt trần có giá bán cao hơn với thiết kế có giá trị trang trí.)
- Ceiling fans were then very popular in countries with hot and energy-saving climates. (Quạt trần khi đó rất phổ biến tại các nước có khí hậu nóng và tiết kiệm năng lượng.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Quạt trần tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!