Công Trình Xây Dựng Tiếng Anh Là Gì?
Công trình xây dựng tiếng Anh gọi là construction – building
Công trình xây dựng là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, được liên kết định vị với đất, có thể bao gồm phần dưới mặt đất, phần trên mặt đất, phần dưới mặt nước và phần trên mặt nước, được xây dựng theo thiết kế.
Một số câu tiếng Anh ví dụ về công trình xây dựng:
- Construction on Kaia airport began in 1974, and was completed in 1980. (Công trình xây dựng trên sân bay Kaia bắt đầu vào năm 1974, và được hoàn thành vào năm 1980.)
- Construction on the museum began January 2, 2009, and was completed on January 31, 2011. (Công trình xây dựng bảo tàng bắt đầu vào 2 tháng 1 năm 2009 và hoàn thành vào 31 tháng 1 năm 2011.)
- Construction of the bridge began in 1993 and was completed in 2000 at a cost of 677.7 billion won. (Công trình xây dựng cầu bắt đầu vào năm 1993 và hoàn thành vào năm 2000 với chi phí 677.7 tỉ won.)
- Construction of the new stadium began in 1977 with the aim of hosting the Asian Games in 1986. (Công trình xây dựng sân vận động mới được bắt đầu vào 1977 với mục đích tổ chức Asian Games vào năm 1986.)
- God cannot be confined to any human construction. (Đức Chúa Trời không thể bị giam hãm trong bất cứ công trình xây dựng nào của loài người.)
- The oldest construction work is the Church of the Virgin Mary (1490) built of brick by the Rostovs. (Công trình xây dựng cổ nhất là nhà thờ Thánh đản Đức mẹ đồng trinh (1490) được những người thợ Rostov xây bằng gạch.)
- Evidence of Nepherites’ constructions has been found in many locations across Egypt. (Bằng chứng về các công trình xây dựng của Nepherites đã được tìm thấy ở nhiều địa điểm trên khắp đất nước Ai Cập.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Công trình xây dựng tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!