Xếp Dỡ Hàng Hóa Tiếng Anh Là Gì?
Xếp dỡ hàng hóa tiếng Anh gọi là Loading and unloading of goods
Một vài từ vựng liên quan đến xếp dỡ hàng hóa:
- Moving house: Chuyển nhà
- Rent a warehouse: Cho thuê kho xưởng
- Crane for rent: Cho thuê xe cẩu
- Cargo handling: Dịch vụ bốc xếp giá rẻ
- Rent a cargo forklift: Thuê xe nâng hàng hóa
- Moving inn: Chuyển nhà trọ
- Delivery truck: Xe tải chở hàng
- Warehouse transfer: Chuyển kho xưởng
- Disassemble the air conditioner: Tháo lắp di dời máy lạnh
- Package office transfer: Chuyển văn phòng trọn gói
- Storage of goods: Lưu trữ hàng hóa
- Refund of office space: Hoàn trả mặt bằng văn phòng
Các dịch vụ xếp dỡ hàng hóa bạn nên biết:
- Nhận bốc xếp trên xuống hàng hóa theo tháng hoặc đơn hàng
- Cho thuê công nhân bốc xếp tính theo ngày hoặc giờ
- Cho thuê công nhân kỹ thuật tháo gỡ lắp rắp và chỉ đạo kỹ thuật
- Dịch vụ bốc xếp kho bãi, nhà xưởng
- Dịch vụ bốc xếp hàng hóa siêu thị, thiết bị công nghệ
- Bốc xếp, đóng hàng, xuống hàng cho xe tải và container các loại
- Dịch vụ bốc xếp vật tư thiết bị xây dựng
- Dịch vụ bốc xếp hàng hóa, hành lý cho khách du lịch tại sân bay và cảng
- Dịch vụ bốc xếp hàng nông sản, hải sản
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Xếp dỡ hàng hóa tiếng Anh là gì?.