Cước Vận Chuyển Tiếng Anh Là Gì?
Cước vận chuyển tiếng Anh gọi là freight
Một số từ vựng liên quan đến cước vận chuyển:
- Moving house: Chuyển nhà
- Crane for rent: Cho thuê xe cẩu
- Cargo handling: Dịch vụ bốc xếp giá rẻ
- Delivery truck: Xe tải chở hàng
- Rent a cargo forklift: Thuê xe nâng hàng hóa
- Cargo handling: Dịch vụ bốc xếp giá rẻ
- Delivery truck: Xe tải chở hàng
- Warehouse transfer: Chuyển kho xưởng
- Moving inn: Chuyển nhà trọ
- Storage of goods: Lưu trữ hàng hóa
- Disassemble the air conditioner: Tháo lắp di dời máy lạnh
- Refund of office space: Hoàn trả mặt bằng văn phòng
Định nghĩa về Cước vận chuyển bạn nên biết:
CFR là một trong những quy tắc Incoterms được phát hành bởi phòng Thương Mại Quốc Tế ICC (International Chamber of Commerce) và được sử dụng rộng rãi trong hoạt động giao thương, thương mại quốc tế. CFR là viết tắt của Cost and Freight, tức là Giá thành và cước phí hay tiền hàng cộng với cước phí. Thông thường điều kiện này sẽ được áp dụng áp dụng đối với vận tải biển hoặc vận tải đường thủy nội địa.
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Cước vận chuyển tiếng Anh là gì?.