Nhà Ống Trong Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Nhà ống tiếng Anh gọi là tube house
Nhà ống là mẫu nhà được thiết kế và xây dựng trên diện tích ô đất có chiều ngang (mặt tiền) nhỏ hẹp hơn chiều dài (chiều sâu) của ngôi nhà. Hay nói cách khác diện tích lô đất thích hợp để xây nhà ống thường là hình chữ nhật, nhà ống chính là mẫu nhà hình chữ nhật.
Những từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà:
- Bathroom scales: cân sức khỏe
- CD player: máy chạy CD
- Games console: máy chơi điện tử
- Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
- TV (viết tắt của television): ti vi
- Washing machine: máy giặt
- Electric fire: lò sưởi điện
- Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
- Alarm clock: đồng hồ báo thức
- Dressing table: bàn trang điểm
- Bedside table: bàn để cạnh giường ngủ
- Coat stand: cây treo quần áo
- Coffee table: bàn uống nước
- Drinks cabinet: tủ rượu
- Filing cabinet: tủ đựng giấy tờ
- Sofa-bed: giường sofa
- Stool: ghế đẩu
- Cupboard: tủ chén
- Chest of drawers: tủ ngăn kéo
- Bookshelf: giá sách
- Coat stand: cây treo quần áo
- Doormat: thảm lau chân ở cửa
- Flannel: khăn rửa mặt
- Ironing board: bàn kê khi là quần áo
- Ornament: đồ trang trí trong nhà
- Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Nhà ống tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!