Nhà Cao Tầng Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Nhà cao tầng tiếng Anh gọi là high-rise building
Nhà cao tầng là thể loại công trình có tên gọi chính xác là “nhà ở cao tầng” hay “cao ốc nhà ở”. Với sự phân loại hiện nay của nhiều nước thì nhà cao tầng được chia theo số tầng cao đạt được theo các cấp 9-15 tầng, 15-25 tầng, 25-40 tầng, và trên 40 tầng thì được gọi là nhà chọc trời.
Những câu tiếng Anh ví dụ về nhà cao tầng:
- Singapore’s high-rise management agency evacuated its staff. (Cơ quan quản lý các tòa nhà cao tầng ở Singapore đã sơ tán nhân viên của họ.)
- High-rise buildings shake and lights sway in Bangkok, 480 miles south. (Các toà nhà cao tầng rung chuyển và đèn treo lắc lư ở Bangkok , cách phía nam 480 dặm.)
- In Shanghai, 3,000 towers and tall buildings were built within 20 years. (Ở Thượng Hải, 3.000 toà tháp và nhà cao tầng được xây trong vòng 20 năm.)
- This 110-storey building collapsed, many workers and rescuers were trapped and killed. (Toà nhà cao 110 tầng này sụp đổ , nhiều nhân viên và lực lượng cứu hộ mắc kẹt và thiệt mạng .)
Một số từ vựng tiếng Anh về dọn dẹp nhà cửa:
- Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (chỗ có nhiều giàu mỡ như bếp, bàn,…)
- Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ
- Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ
- Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn
- Bleach: chất tẩy trắng
- Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết
- Duster: cái phủi bụi
- Scrubbing brush: bàn chải cọ
- Polish: đánh bóng
- Window cleaner: nước lau kính
- Mop: chổi lau sàn
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Nhà cao tầng tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!