Bảo Dưỡng Bê Tông Tiếng Anh Là Gì?
Bảo dưỡng bê tông tiếng Anh concrete curing
Bảo dưỡng bê tông là quá trình giữ ẩm cho bê tông, đến một giai đoạn cường độ nhất định. Bằng việc cung cấp nước đầy đủ cho quá trình thuỷ hoá của xi măng – quá trình đông kết và hoá cứng của bê tông.
Những từ vựng tiếng Anh về các loại bê tông trong xây dựng:
- erated concrete: bê tông xốp
- broken concrete: bê tông dăm, bê tông vỡ
- continuous concrete: bê tông liền khối
- zonolite concrete: bê tông zônôlit (bê tông không thấm nước)
- water cured concrete: bê tông dưỡng hộ trong nước
- stone concrete: bê tông đá dăm
- sand-blasted concrete: bê tông được mài bóng bề mặt
- rubble concrete: bê tông đá hộc
- quaking concrete: bê tông dẻo
- pump concrete: bê tông bơm
- prestressed concrete: bê tông ứng lực trước
- non-fines concrete: bê tông hạt thô
- mass concrete: bê tông không cốt thép
- haydite concrete: bê tông keramit
- hard rock concrete: bê tông đá cứng
- glazed concrete: bê tông trong suốt
- glavel concrete: bê tông (cốt liệu) sỏi
- nailable concrete: bê tông đóng đinh được
- plain concrete: bê tông thường (trơn)
- permeable concrete: bê tông không thấm
- pump concrete: bê tông bơm
- off-form concrete: bê tông còn trong ván khuôn
- mass concrete: bê tông không cốt thép
- lime concrete: bê tông vôi
- plaster concrete: bê tông thạch cao
- heat-resistant concrete: bê tông chịu được nhiệt
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Bảo dưỡng bê tông tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!