Đá Mi Tiếng Anh Là Gì?
Đá mi tiếng Anh gọi là gravel
Đá mi sàng cũng là các hạt mạt đá nhưng nó có kích thước từ từ 3mm đến 14mm. Đá là sản phẩm của đá xây dựng, được tạo ra trong quá trình chế biến các sản phẩm đá 1×1, đá 1×2 hay đá 2×3, đá 4×6.
Đá mi sàng còn được gọi là đá 0x5, nó được ứng dụng nhiều trong các công trình khác nhau.
Những từ vựng tiếng Anh ví dụ về vật liệu xây dựng:
- Asbestos sheeting: tấm amian
- Bitumen: giấy dầu
- Aluminium: nhôm
- Cement: xi măng
- Concrete beam: dầm bê tông
- Copper: đồng
- Brick: gạch
- Shingle: ván lợp
- Shovel: cái xẻng
- Wood: gỗ
- Wire: dây điện
- Steel: thép
- Stone: cục đá
- Soil: đất
- Roll of glass wool: cuộn bông thủy tinh
- Brass: đồng thau
- Bronze: đồng thiếc
- Clay: đất sét
- Concrete: bê tông
- Glass: thủy tinh
- Gold: vàng
- Gravel: sỏi
- Grindstone: đá mài
- Iron: sắt
- Led: chì
- Magnesium: ma-giê
- Marble: đá hoa
- Mercury: thủy ngân
- Metal: kim loại
- Mud: bùn
- Plaster: thạch cao
- Platinum: bạch kim
- Slate: đá phiến
- Zinc: kẽm
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Đá mi tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!