Móng Đơn Tiếng Anh Là Gì?
Móng đơn tiếng Anh gọi là isolated footing
Móng đơn là loại móng chịu một cột lớn hoặc một chùm cột đứng sát nhau có tác dụng chịu lực và được sử dụng để gia cố hoặc xây dựng trong các công trình có tải trọng tương đối nhẹ như nhà dân sinh, nhà kho hay nhà từ 1 đến 4 tầng,… Lưu ý nền đất khi xây dựng móng đơn phải ổn định và có độ cứng tương đối.
Những từ vựng tiếng Anh ví dụ chuyên nghành xây dựng bạn cần biết:
- basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
- assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
- balancing load: tải trọng cân bằng
- anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
- arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: sự bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
- radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện
- stacked shutter boards/ lining boards: đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
- air-entrained concrete: bê tông có phụ gia tạo bọt
- arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
- buckling load: tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc
- composite steel and concrete structure: kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
- continuous footing: móng băng
- air-cooled blast-furnace slag: xỉ lò cao để nguội trong không khí
- amphibious backhoe excavator: máy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy
- arrangement of longitudinales renforcement cut-out: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
- anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
- braced member: thanh giằng ngang
- centre point load: tải trọng tập trung
- curb girder: đá vỉa; dầm cạp bờ
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Móng đơn tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!