Tổng Mặt Bằng Thi Công Tiếng Anh Là Gì?
Tổng mặt bằng thi công tiếng Anh gọi là total ground construction
Mặt bằng tổng thể (hay còn gọi là tổng mặt bằng thi công) là bản vẽ hình chiếu bằng của các công trình trên khu đất xây dựng. Trên bản vẽ mặt bằng tổng thể thể hiện vị trí các công trình với hộ thống đường sá, cây xanh… hiện có hoặc dự định xây dựng và quy hoạch của khu đất.
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng:
- allowable load: tải trọng cho phép
- arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: sự bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
- anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
- breaking load: tải trọng phá hủy
- braced member: thanh giằng ngang
- gypsum concrete: bê tông thạch cao
- half- beam: dầm nửa
- balance beam: đòn cân, đòn thăng bằng
- guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ
- stacked shutter boards/ lining boards: đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
- working beam: đòn cân bằng, xà vồ (để đập quặng)
- sprayed concrete / shotcrete: bê tông phun
- uniform beam: dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều
- cantilever arched girder: dầm vòm đỡ, giàn vòm công xôn
- centric load: tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
- crane girder: giá cần trục, giàn cần trục
- effective depth at the section: chiều cao có hiệu
- area of reinforcement: diện tích cốt thép
- builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng
- balance beam: đòn cân, đòn thăng bằng
- curb girder: đá vỉa, dầm cạp bờ
- uniform beam: dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều
- capacitive load: tải dung tính (điện)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Tổng mặt bằng thi công tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!