Cổ Phiếu Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Cổ phiếu tiếng Anh gọi là stock – share – bond
Cổ phiếu (tiếng Anh: share, số nhiều: shares hoặc stock hoặc capital stock) là giấy chứng nhận số tiền nhà đầu tư đóng góp vào công ty phát hành.
Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó.
Những câu tiếng Anh liên quan đến cổ phiếu:
- The shares after being selected will be given equal weights of 1/30. (Các cổ phiếu sau khi được chọn sẽ được cho tỷ trọng bằng nhau là 1/30.)
- Siemens also bought back 2.5% of the value of shares from BenQ for about 50 million euros. (Siemens cũng mua lại 2.5% giá trị cổ phiếu từ BenQ với số tiền khoảng 50 triệu euro.)
- In 2001, EVA Air started to list shares on the Taiwan stock exchange. (Năm 2001, EVA Air bắt đầu niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Đài Loan.)
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chứng khoán:
- Bank stock (n): Vốn của ngân hàng
- Production index (n): Chỉ số sản xuất
- Volume index of exports (n): Chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu
- Stock borrowed (n): Chứng khoán được gia hạn thanh toán
- Stock market (n): Thị trường chứng khoán
- Gilt – edged securities (n): Chứng khoán viền vàng, chứng khoán loại 1
- Fixed – yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức cố định
- Marketable securities (n): Chứng khoán lưu thông, chứng khoán giao dịch được
- Government securities (n): Trái khoán nhà nước, công trái
- To take stock in… (v): Mua cổ phần của công ty…
- Stock certificate (n): Giấy chứng nhận có cổ phần
- Common stock (n): (Mỹ) Cổ phần thường
- Listed stock (n): Cổ phiếu yết bảng (Mỹ)
- Capital stock (n): Vốn phát hành = Vốn cổ phần
- Stock in hand = Stock in trade = Stock on hand (n): Hàng có sẵn, hàng tồn kho
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Cổ phiếu tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!