Cái Cờ Lê Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Cờ lê tiếng Anh gọi là wrench – spanner
Cờ lê chính là một dụng cụ cầm tay đang được sử dụng rộng rãi, bởi tính tiện lợi và kích thước nhỏ gọn cũng như chức năng chính của nó là giữ và xoay các đai ốc, bu lông, chốt và các chi tiết có ren,…
Cờ lê thường được sản xuất bằng chất liệu thép mạ Crome siêu cứng với độ bền rất cao và khả năng chống han gỉ, không bị cong, gãy khi chịu lực lớn. Kích thước cờ lê được biểu thị bằng số nguyên (ví dụ: 8, 10, 14, 32) tương ứng với kích thước tính bằng milimet.
Những câu tiếng Anh liên quan đến từ cờ lê:
- Give me a wrench, a safety cable and an air tube! (Đưa cho tôi cái cờ lê, một dây cáp an toàn và một ống không khí!)
- In the event of a failure, almost every part in the device can be repaired and replaced with a wrench and screwdriver. (Trong trường hợp hư hỏng, hầu như mọi bộ phận trong thiết bị có thể được sửa chữa và thay thế bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít.)
- Wrench and plumbing against AK guns. (Cờ lê và ống nước chống lại súng AK.)
- Near a nearby lake, she and Conan were knocked unconscious by the attacker with a wrench. (Gần một cái hồ gần đó, cô và Conan bị đánh bất tỉnh bởi kẻ tấn công bằng một cái cờ lê.)
Một số từ vựng tiếng Anh về các loại dụng cụ:
- Open end wrenches: cờ lê hai đầu
- Spline end wrenches: cờ lê vòng đóng
- Crowfoot wrenches: cờ lê đầu rời
- Combination wrenches: cờ lê một đầu mở một đầu chòng
- Slab ratchet: cờ lê bánh cóc
- Pipe wrenches: mỏ lết răng
- Twelve point sockets: khẩu tay vặn kiểu răng
- Locking pliers: kìm cộng lực
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Cái cờ lê tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!