Trang Sức Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Trang sức tiếng Anh gọi là jewelry – ornamental
Trang sức (hay còn gọi là nữ trang, là những đồ dùng trang trí cá nhân, ví dụ như: vòng cổ, nhẫn, vòng đeo tay, khuyên, thường được làm từ đá quý, kim loại quý hoặc các chất liệu khác.
Từ trang sức trong tiếng Anh là jewellery bắt nguồn từ jewel được anh hóa từ tiếng Pháp cổ “jouel” vào khoảng thế kỷ 13. Nó cũng bắt nguồn từ tiếng Latinh “jocale”, có nghĩa là đồ chơi.
Những câu tiếng Anh ví dụ về trang sức:
- Moria’s wealth was not gold or jewelry, but platinum. (Của cải tại Moria không phải là vàng hay trang sức mà là bạch kim.)
- 100,000-year-old necklaces have recently been found that are believed to be among the oldest known jewels. (Gần đây người ta đã tìm thấy những chuỗi hạt 100.000 năm tuổi được tin là một trong những món đồ trang sức cổ nhất từng được biết đến.)
- They hit banks, jewelry stores, money exchanges, casinos. (Họ đánh vào các ngân hàng, các cửa hàng đồ trang sức, trao đổi tiền, sòng bạc.)
- Chris Hall, he works at a jewelry store a few blocks from the bank. (Chris Hall, anh ta làm việc ở một tiệm trang sức cách ngân hàng vài tòa nhà.)
- In 2004, the Jaipur high-jewelry line and the “Déchaînée” collection were launched. (Năm 2004, dòng sản phẩm trang sức cao Jaipur và bộ sưu tập “Déchaînée” được ra mắt.)
- The jewels in the video were created by Akon and Space Cowboy. (Các vật trang sức trong video được Akon và Space Cowboy sáng tạo.)
- In 2008, Williams co-designed a series of “Blason” jewelry and glasses for Louis Vuitton. (Năm 2008, Williams là đồng thiết kế một loạt đồ trang sức “Blason” và kính cho Louis Vuitton.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Trang sức tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!