Nghị Định Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Nghị định tiếng Anh gọi là decree
Nghị định là (Một loại văn bản quy phạm pháp luật của chính phủ) hình thức văn bản quy phạm pháp luật chủ yếu được chính phủ sử dụng với tư cách là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, cơ quan chấp hành của cơ quan nhà nước có quyền lực cao nhất.
Một số câu tiếng Anh ví dụ về nghị định:
- The Soviet Congress will approve the decrees at the next session. (Đại hội Xô viết sẽ phê chuẩn các nghị định tại phiên họp kế tiếp.)
- The Protocol bans all activities related to minerals except for scientific purposes. (Nghị định thư nghiêm cấm mọi hoạt động liên quan đến khoáng sản trừ mục đích khoa học.)
- The Russian Constitutional Court subsequently declared Yeltsin’s decree unconstitutional. (Toà án hiến pháp Nga sau đó đã tuyên bố nghị định của Yeltsin là vi hiến.)
- UFBA was created on April 8, 1946, through Decree-Law 9155. (UFBA được lập ngày 8 tháng 4 năm 1946, thông qua Nghị định-Luật 9155.)
- Yeltsin decreed, on October 12, that both houses of parliament would be elected by December. (Yeltsin ra nghị định, ngày 12 tháng 10, rằng cả hai viện của quốc hội sẽ được bầu vào tháng 12.)
- The family changed his surname to Arellano according to Claveria decree of 1849. (Gia đình đổi tên họ của ông thành Arellano theo đúng nghị định Claveria năm 1849.)
- The Alma-Ata Protocol also addresses other issues, including UN membership. (Nghị định thư Alma-Ata cũng giải quyết các vấn đề khác, bao gồm cả tư cách thành viên LHQ.)
- The Beneš decree was announced regarding ethnic Germans (see Potsdam Agreement) and ethnic Hungarian. (Nghị định Beneš được công bố liên quan tới sắc tộc Đức (xem Thoả thuận Potsdam) và sắc tộc Hungary.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Nghị định tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!