Đơn Vị Thi Công Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Đơn vị thi công tiếng Anh gọi là construction organization
Tổng thầu xây dựng (hay còn gọi là đơn vị thi công) là đơn vị, tổ chức ký kết hợp đồng trực tiếp với chủ đầu tư xây dựng công trình để nhận thầu toàn bộ một loại công việc hoặc toàn bộ công việc của dự án đầu tư xây dựng công trình.
Những câu tiếng Anh ví dụ về đơn vị thi công:
- I will check work progress to adjust the work program for the coming week. (Tôi sẽ kiểm tra tiến độ để điều chỉnh tiến độ thi công.)
- All shop drawing will be A1 size, 594mm x 851mm. (Tất cả bản vẽ chi tiết thi công phải là cỡ A1, 594mm x 851mm.)
- In her sketch, she has shown the locations of the monument and the benchmark. (Trong bản sơ phác của cô ấy, cô ta có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn của công trường.)
- Mr.Dung will brife you on boundaries, monument and reference level. (Ông Dũng sẽ trình bày với các bạn về ranh giới, mốc khống chế mặt bằng cũng như mốc cao trình chuẩn.)
Một số ví dụ tiếng Anh về xây dựng:
- basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
- bracket load: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
- bricklayer’s labourer: (builder’s labourer) phụ nề, thợ phụ nề
- bursting concrete stress: ứng suất vỡ tung của bê tông
- cast-in-place: (posttensioned bridge) cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
- cast-in-place bored pile: cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
- composite steel and concrete structure: kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
- concrete stress at tendon level: ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
- levelling instrument: máy cao đạc (máy thủy bình)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Đơn vị thi công tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!