Đà Kiềng Tiếng Anh Là Gì?
Đà kiềng tiếng Anh gọi là abstained – ground beam
Đà kiềng hay còn được gọi với tên gọi quen thuộc khác là giằng cột. Đây là cấu kiện nối liền các cột nhà với nhau, nằm ở vị trí gần chân cột, có cao hơn đế móng (hay còn gọi là đài móng). Có chức năng chịu một phần lực cho cột, nâng đỡ cột để xây tường, đặc biệt là xây dựng nhà ở, kho xưởng.
Đà kiềng giúp định vị chân cột, đảm bảo được khoảng cách tương đối giữa chân cột và các phần phía trên như sàn, mái, …sao cho khoảng cách là không đổi.
Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến đà kiềng trong xây dựng:
- Continuous footing: Móng băng
- Top layer: Sắt mũ/thép lớp trên
- Coating: Sơn lớp phủ hoàn thiện
- Vibratory plate compactor: Máy đầm bàn
- Brace beam: Giằng
- Tie beam: Đà kiềng (dây buộc)
- Scaffolding: Giàn giáo
- Anchor sliding: Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
- Beam reinforced in tension and compression: Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
- Alloy(ed) steel: Thép hợp kim
- Braced member: Thanh giằng ngang
- Carbon steel: Thép các bon (thép than)
- Center spiral: Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
- Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Đà kiềng tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!