Cầu Thang Tiếng Anh Là Gì -1 Số Ví Dụ
Cầu thang tiếng Anh gọi là stairs
Cầu thang là một bộ phận trong các công trình kiến trúc có tác dụng chia một khoảng cách lớn nằm xiên thành nhiều khoảng cách nhỏ nằm xiên (bậc thang). Cầu thang có công dụng chủ yếu là đưa người và các vật thể lên các độ cao khác nhau.
Những mẫu câu tiếng Anh ví dụ về cầu thang:
- The retractable stair entry becomes, when closed, a living area. (Lối vào qua cầu thang có thể thu vào, khi đóng cửa, trở thành khu vực sinh hoạt.)
- The elderly are often afraid of falling down the stairs or being attacked while on the street. (Những người cao tuổi thường sợ bị ngã cầu thang hay bị tấn công khi ra đường.)
- A stairway leads up to the terrace where the king presides over various rituals. (Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi vua chủ trì những nghi lễ khác nhau.)
- In 2007, a fall down the stairs left him with short-term memory problems. (Vào năm 2007, một cú ngã xuống cầu thang khiến anh gặp vấn đề về trí nhớ ngắn hạn.)
- The steep staircase leading to Inti Punku (“sun gate”) is about 3 km away. (Cầu thang dốc dẫn đến Inti Punku (“cổng mặt trời”) cách đó khoảng 3 km.)
- When sunlight shines on, the shadow of the pillar lies on the stairs. (Khi ánh sáng mặt trời chiếu vào thì bóng của cây cột nằm trên cầu thang.)
- But sometimes a door suddenly appears and it leads to a staircase. (Nhưng đôi khi một cánh cửa bỗng dưng hiện ra và nó dẫn tới một chiếc cầu thang.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Cầu thang tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!