Năm xây dựng tiếng Anh gọi là year built Những mẫu câu tiếng Anh ví dụ về các năm xây dựng: 1941 – After 14 years of construction, the statue of four US presidents at Mount Rushmore, South Dakota is …
Hạng mục tiếng Anh gọi là categories Hạng mục được hiểu là những công trình nhỏ, riêng lẻ và nó được nằm trong tổ của một công trình lớn hơn. Hạng mục còn được hiểu chính là những phần, mục …
Ngành xây dựng tiếng Anh gọi là construction industry Ngành xây dựng là lĩnh vực bao gồm tất cả các hoạt động liên quan đến kỹ thuật thiết kế và thi công hạ tầng. Tại những nước phát triển, ngành công nghiệp xây …
Chân công trình tiếng Anh gọi là foot works Những từ vựng tiếng Anh về công trình trong xây dựng bạn cần tham khảo: terminating load: tải trọng đặt ở đầu mút (dầm) thick lead pencil: bút chì đầu đậm …
Công trình xây dựng tiếng Anh gọi là construction – building Công trình xây dựng là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, được liên kết định …
Hạng mục công trình tiếng Anh gọi là work items Hạng mục công trình là một phần của công trình với công năng có thể vận hành độc lập. Các toà nhà hay công trình đang xây dựng sẽ chứa …
Tên công trình tiếng Anh gọi là the name of construction Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng bạn cần biết: Axial compression: Nén đúng tâm Axially loaded column: Cột chịu tải đúng tâm Backfill: Khối đất đắp (sau …
Công trường tiếng Anh gọi là site – square Công trường là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất xây dựng (tức là các công việc xây lắp) cuối cùng để tạo ra một công trình xây dựng tại chính vị trí công trình đó sau này tồn …
Công trình tiếng Anh gọi construction Công trình xây dựng hay còn gọi tắt là công trình là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, được …
Thi công nội thất tiếng Anh gọi là interior construction Thi công nội thất là tập hợp hàng loạt những hoạt động của rất nhiều khâu, nhiều con người, nhiều lĩnh vực nhằm tạo nên không gian sống, làm việc và sinh …