Văn Phòng Phẩm Tiếng Anh Là Gì?
Văn phòng phẩm tiếng Anh gọi là stationery
Ví dụ về văn phòng phẩm:
Asset, your tracking device says you’re stationary. (Tài sản, thiết bị định vị cho biết anh đang trong cửa hàng văn phòng phẩm.)
Các đồ dùng văn phòng phẩm bạn nên biết:
- Quà tặng
- Lưu trữ tài liệu
- Giấy, tiêu đề thư, phong bì và biểu mẫu văn phòng
- Bút: Bút bi, bút chì, bút bi kim, bút dạ kim, bút dạ, bút đánh dấu, bút tẩy…
- Máy in, máy fax và các thiết bị kèm theo
- Hàng khuyến mãi
- Đồ dùng học sinh
- Sản phẩm in ấn
- Đồ dùng trên bàn
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Văn phòng phẩm tiếng Anh là gì?.