Công Ty Vận Chuyển Tiếng Anh Là Gì?
Công ty vận chuyển tiếng Anh gọi là Shipping company
Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Công ty vận chuyển có thể bạn quan tâm:
- Chuyển nhà: moving house
- Bảng giá chuyển nhà: house moving price list
- Bảng giá cho thuê kho: warehouse rental price list
- Chuyển nhà trọn gói: package transfer
- Lưu trữ hàng hóa: storage of goods
- Chuyển văn phòng trọn gói: package office transfer
- Chuyển kho xưởng: warehouse transfer
- Cho thuê xe tải: truck rental
- Bảng giá cho thuê xe tải: Truck rental price list
- Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
- C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
- Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
- Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa. Viết tắt C/O
- Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ). Thường có 2 loại cont 20 và 40
- Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)
- Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
- Customs declaration form: tờ khai hải quan
- Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Công ty vận chuyển tiếng Anh là gì?.