Thi Công Nội Thất Tiếng Anh Là Gì?
Thi công nội thất tiếng Anh gọi là interior construction
Thi công nội thất là tập hợp hàng loạt những hoạt động của rất nhiều khâu, nhiều con người, nhiều lĩnh vực nhằm tạo nên không gian sống, làm việc và sinh hoạt. Việc thi công nội thất chính là việc hiện thực hóa ý tưởng của người thiết kế và mong muốn của chủ đầu tư thông qua việc sử dụng vật liệu, máy móc và sức lực con người.
Những từ vựng tiếng Anh về vật dụng nội thất:
- Bariermatting : Thảm chùi chân
- Spin dryer : Máy sấy quần áo
- Poster : Bức ảnh lớn trong nhà
- Chest : Rương, hòm
- Dresser : Tủ thấp có nhiều ngăn kéo (người Anh hay dùng)
- Sofa : Ghế tràng kỉ (làm ngôi nhà trông sang trọng hơn)
- Recliner : Ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân
- Side table : Bàn trà (để sát tường, khác với bàn chính)
- Dressing table : Bàn trang điểm
- Couch : Trường kỉ
- Bench : Ghế dài
- Chest of drawers : Tủ ngăn kéo
- Closet : Khi một cái ”cupboard” hay “wardrobe” được đặt âm trong tường thì ta gọi nó là closet, kiểu tủ âm tường này các khách sạn, phòng ngủ rất thịnh hành.
- Wall lamp : Đèn tường
- Chandelier : Đèn chùm
- Heater : Bình nóng lạnh
- Air conditional : Điều hòa
- Curtain : Rèm, màn
- Fridge : Tủ lạnh
- Bath : Bồn tắm
- Fireplace : Lò sưởi
- Wall lamp : Đèn tường
- Reading lamp : Đèn bàn
- Ottoman : Ghế đôn
- Rocking chair : Ghế bập bênh, ghế lật đật
- Stool : Ghế đẩu
- Single bed : Giường đơn
- Sofa bed : Giường sofa
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Thi công nội thất tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!