Tái Ký Hợp Đồng Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Tái ký hợp đồng tiếng Anh gọi là re-signing
Tái ký hợp đồng lao động có nghĩa là hợp đồng lao động hết hạn và hai bên, người lao động và người sử dụng lao động ký kết hợp đông lao động mới.
Những câu tiếng Anh ví dụ về việc tái ký hợp đồng:
- Jackson re-signed with Virgin Records for $ 80 million the following year. (Jackson tái ký hợp đồng với Virgin Records với số tiền 80 triệu đô-la Mỹ trong năm kế tiếp.)
- Adidas received the contract in 1980, before Umbro re-signed a second contract in 1992. (Adidas đã nhận được hợp đồng vào năm 1980, trước khi Umbro tái ký hợp đồng thứ hai vào năm 1992.)
- He re-signed a three-year contract with a one-year extension and reunited with former coach Louis van Gaal. (Anh đã tái ký hợp đồng 3 năm với điều khoản gia hạn thêm một năm nữa và tái hợp với huấn luyện viên cũ Louis van Gaal.)
Một số cụm từ vựng tiếng Anh liên quan đến hợp đồng:
- at the time of notarizing: tại thời điểm công chứng
- is there are any dispute: nếu có tranh chấp
- company’s charter: điều lệ của công ty
- Commitment = pledgement: cam kết
- mortgagee: bên nhận thế chấp
- mortgage: bên thế chấp
- documents of guiding the implementation: các văn bản hướng dẫn thi hành
- name of company: tên doanh nghiệp
- plaintiff: nguyên đơn
- the ban of law: điều cấm của pháp luật
- date of issue: ngày cấp/ngày phát hành
- circulars: thông tư
- breach of contract: vi phạm hợp đồng
- modification of contract: sửa đổi hợp đồng
- provisions applied: điều khoản áp dụng
- buyer’s choice: sư lựa chọn của bên mua
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Tái ký hợp đồng tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!