Vốn Điều Lệ Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Vốn điều lệ tiếng Anh gọi là authorized capital – charter capital
Vốn điều lệ là 1 thuật ngữ chuyên môn kinh tế chỉ số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết đóng góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ công ty để công bố cho các cổ đông.
Góp vốn điều lệ có nghĩa là đầu tư vào công ty để trở thành chủ sở hữu công ty (trường hợp đóng góp 100% vốn điều lệ) hoặc đồng sở hữu (trường hợp không đóng góp hoàn toàn vốn điều lệ).
Những câu tiếng Anh về vốn điều lệ:
- The charter capital is subject to change with the consent of the shareholders. (Vốn điều lệ có thể thay đổi với sự đồng ý của các cổ đông.)
- Strategic shareholder Morgan Stanley holds 10% of PVFC’s charter capital. (Cổ đông chiến lược Morgan Stanley nắm giữ 10% vốn điều lệ của PVFC.)
- The company has since become the domestic leader providing a full range of charter capital accounting services. (Công ty kể từ đó trở thành công ty hàng đầu trong nước cung cấp đầy đủ các dịch vụ kế toán vốn điều lệ.)
Những từ vựng tiếng Anh về các loại hình doanh nghiệp:
- Consortium/ corporation: tập đoàn
- Field office: văn phòng làm việc tại hiện trường
- Joint sotck company: công ty cổ phần
- Dealership: công ty kinh doanh ô tô.
- Agricultural machine company limited: công ty trách nhiệm hữu hạn máy nông nghiệp
- Partnership: công ty hợp danh
- Mechanical electrical company: công ty cơ điện
- Investment company: công ty đầu tư
- Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch
- Real estate company: công ty bất động sản
- Colored metal company: công ty kim loại màu.
- Affiliate: công ty liên kết
- Private company: công ty tư nhân
- Dealership: công ty kinh doanh ô tô
- Chemicals company: công ty hóa chất
- Export import services trading company: công ty thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Vốn điều lệ tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!