Cổ Đông Sáng Lập Tiếng Anh Là Gì?
Cổ đông sáng lập tiếng Anh gọi là founding partner
Là những cổ đông đầu tiên góp vốn để hình thành nên công ty cổ phần
Cổ đông (tiếng Anh: Shareholder) là cá nhân hay tổ chức nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp một phần hay toàn bộ phần vốn góp (cổ phần) của một công ty cổ phần. Chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu này gọi là cổ phiếu..
Những câu tiếng Anh về cổ đông sáng lập:
- He is one of the founders and current largest shareholder of Suning.com, headquartered in Nanjing, Jiangsu Province. (Ông là một trong những người sáng lập và là cổ đông lớn nhất hiện tại của Suning.com, có trụ sở chính tại Nam Kinh, tỉnh Giang Tô.)
- LG has acquired 90 shares with 70.2% from its largest shareholder, Shepherd Detachering B.V. and 19.8% of the 29.8% stake in founder and chairman Jung Woon-ho. (LG đã mua lại 90 cổ phần với 70.2% từ cổ đông lớn nhất, Shepherd Detachering B.V. và 19.8% trong 29.8% cổ phần của nhà sáng lập kiêm chủ tịch là Jung Woon-ho.)
- Pixar was founded in 1979 as a graphics team of Lucasfilm’s computer division before splitting into a separate company in 1986 under the investment of Apple co-founder Steve Jobs, who became to become the main shareholder of the company. (Pixar được thành lập vào năm 1979 như là một nhóm chuyên phụ trách đồ họa thuộc bộ phận máy tính của hãng Lucasfilm trước khi tách ra thành công ty riêng vào năm 1986 dưới sự đầu tư của đồng sáng lập hãng Apple Steve Jobs, người trở thành cổ đông chính của hãng.)
- The Dubai government initially owned 100% of the company while founding shareholders held 24.3% when operating as a public company that began after the 2000 IPO. (Chính phủ Dubai ban đầu sở hữu 100% công ty trong khi các cổ đông sáng lập nắm giữ 24,3% khi hoạt động với tư cách là một công ty đại chúng bắt đầu sau sự kiện IPO năm 2000.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Cổ đông sáng lập tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!