Cây Xẻng Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ
Cái xẻng tiếng Anh gọi là shovel – spade
Xẻng là dụng cụ nâng và di chuyển vật chất xốp, rời như đất, cát, sỏi, than, tuyết… Nó là dụng cụ rất thường dùng trong nông nghiệp, xây dựng nhà ở và làm vườn.
Về cấu tạo, nó gồm một lưỡi rộng với các bờ sắc và được gắn lên một cán.
Lưỡi xẻng thường dược làm từ tấm thép ép dẹp, gấp lại ở phía sau để tạo thành lỗ cắm cán. Cán thường làm bằng gỗ, nhưng cũng có thể làm bằng thép hoặc vật liệu tổng hợp nhẹ.
Những câu tiếng Anh liên quan đến từ xẻng:
- They worked hard, using picks and shovels, to excavate the rock from which they would get the precious metals. (Họ đã làm việc chăm chỉ, sử dụng cuốc và xẻng để khai quật tảng đá mà từ đó họ sẽ lấy được kim loại quý.)
- Walt accidentally struck one of Chet’s eyes with the shovel, leaving him blind in that eye. (Walt vô tình dùng xẻng đập vào một bên mắt của Chet, khiến anh bị mù ở mắt đó.)
- Would you mind putting that down, sir, that coal shovel, before somebody gets hurt? (Ông có phiền đặt nó xuống không, thưa ông, cái xẻng than đó, trước khi ai đó bị thương?)
Những từ vựng tiếng Anh về dụng cụ lao động:
- Bit /bit/: mũi khoan
- Bradawl /’brædɔ:l/: cái giùi
- Clamp /klæmp/: cái kẹp
- Trowel /’trauəl/: cái bay
- Chisel /’tʃizl/: cái đục
- Pliers /’plaiəz/: kìm
- Circular saw /’sə:kjulə sɔ:/: cưa đĩa
- Vise /vais/: mỏ cặp (kẹp ê tô)
- Hammer /’hæmə/: búa
- Snip /snɪp/: kéo cắt kim loại
- Washer /’wɔʃə/: vòng đệm
- Plane /plein/: cái bào
- Wrench /rentʃ/: cờ-lê
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Cái xẻng tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!