Thiết Bị Vệ Sinh Tiếng Anh Là Gì?
Thiết bị vệ sinh tiếng Anh gọi là sanitary equipment
Thiết bị vệ sinh là những đồ dùng thiết bị trong nhà tắm, nhà vệ sinh. Cụ thể bao gồm các vật dụng như bồn cầu, chậu rửa mặt – chậu lavabo, sen vòi, phụ kiện nhà tắm, gương, bình nóng lạnh, chậu rửa bát, vòi rủa bát và gạch ốp lát nhà tắm, nền nhà và gạch ốp trang trí…
Dòng sản phẩm thiết bị vệ sinh chính, cần thiết mà mọi người có thể tự nhìn thấy cho căn phòng tắm và nhà vệ sinh được chia là 3 nhóm chính:
- Bồn cầu và các phụ kiện liên quan: Bồn cầu, vòi xịt, lô giấy vệ sinh, bộ van xả, nắp bồn cầu
- Bộ thiết bị vệ sinh tắm: Củ sen, vòi sen, sen cây hoặc bát sen gắn tường, bồn tắm, vòi xả bồn
- Bộ chậu lavabo và các phụ kiện liên quan: Chậu lavabo, bộ vòi chậu, bộ xả, lọ xà bông, gương, kệ gương, móc treo khăn…
- Ngoài ra còn nhiều sản phẩm phụ kiện khác: Phễu thoát sàn, thanh vắt khăn, móc áo…
Những từ vựng tiếng Anh về các thiết bị vệ sinh:
- toilet /ˈtɔɪlət/: bồn cầu (bàn cầu, xí bệt)
- sink /sɪŋk/: bồn rửa mặt (lavabo, chậu rửa mặt)
- faucet/tap /ˈfɔ:sɪt/: vòi nước
- toilet paper /ˈtɔɪlət ˈpeɪ.pəʳ/: giấy vệ sinh
- soap /səʊp/: xà phòng
- shampoo /ʃæmˈpuː/: dầu gội đầu
- shower head /ʃaʊəʳ hed/: bát sen ở đầu vòi
- shower /ʃaʊəʳ/: vòi tắm hoa sen
- bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: bồn tắm
- towel /taʊəl/: khăn tắm
- toothpaste /ˈtuːθpeɪst/: kem đánh răng
- mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
- plunger /ˈplʌn.dʒəʳ/: cây thông bồn cầu
- toothbrush /ˈtuːθbrʌʃ/: bàn chải đánh răng
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Thiết bị vệ sinh tiếng Anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!