Cái Rèm Tiếng Anh Là Gì? – 1 số Ví Dụ
Cái rèm tiếng Anh gọi là curtain
Rèm hay gọi khác là mành, miền bắc và bắc trung bộ thường gọi là ri đô, là một vật dụng dùng để che cửa sổ, cửa phòng khách, cửa phòng ngủ, cửa bếp ăn, phòng tắm, ban công hoặc treo để ngăn giữa hai không gian.
Khi sử dụng, người ta để mở rèm để che kín một phần hoặc toàn bộ cửa sổ theo nhu cầu. Khi không có nhu cầu che nắng, gió hoặc để lấy ánh sáng, người ta có thể xếp gọn rèm sang hai bên hoặc kéo gọn lên phía trên.
Các loại rèm hiện nay tại Việt Nam bao gồm: rèm cầu vồng, rèm vải, rèm cuốn, rèm gỗ, rèm sáo, rèm nhựa, rèm pha lê, rèm hạt, rèm lá dọc, rèm roman, rèm sợi.
Những câu tiếng Anh ví dụ về rèm:
- We have to clean and put curtains in our houses, we can’t expect that somebody will do it for us. (Chúng tôi phải vệ sinh rèm cửa và đặt trong nhà của chúng tôi, chúng ta không thể mong đợi rằng ai đó sẽ làm điều đó cho chúng ta.)
- Users might use pattern as a deciding factor when shopping for shower curtains, towels, or other bathroom accessories. (Người dùng có thể sử dụng họa tiết như một yếu tố quyết định khi mua rèm tắm, khăn tắm hoặc các phụ kiện phòng tắm khác.)
- If you have to go to work during the day and sleep at night but can’t wake up, open the curtains to let the sunlight wake you up. (Nếu bạn phải đi làm ban ngày và ngủ vào ban đêm nhưng không thức dậy nổi thì hãy mở rèm cửa sổ ra để ánh nắng giúp bạn tỉnh giấc.)
- The passenger cabin can be divided into compartments according to class with removable bulkheads and curtains. (Khoang hành khách có thể được chia thành các khoang theo hạng với vách ngăn và rèm có thể tháo rời.)
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Cái rèm tiếng Anh là gì?“
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!