Con Mọt Tiếng Anh Là Gì?
Con mọt có tên tiếng Anh là weevil
Mọt là loài bọ cánh cứng thuộc siêu họ Curculionoidea , được biết đến với chiếc mõm dài. Chúng thường nhỏ, chiều dài dưới 6 mm ( 1 ⁄ 4 in) và là loài ăn cỏ . Khoảng 97.000 loài đuông được biết đến. Chúng thuộc một số họ, với hầu hết trong họ Curculionidae ( đuông thật ). Một số loài bọ khác, mặc dù không có quan hệ họ hàng gần, nhưng mang tên “mọt”, chẳng hạn như mọt bánh quy ( Stegobium paniceum ), thuộc họ Ptinidae .
Mọt là tên gọi chung
- Các loài côn trùng:
- Gây hại cho nông nghiệp, khoét đục gỗ hay các hạt khô: đuông dừa (mọt cọ), mọt gạo, mọt đậu, mọt gỗ, mọt cứng đốt (Trogoderma granarium), mọt lạc serratus,…
- Không gây hại như mọt đậu đen Mesomorphus villiger
- Thực vật: Mọt trắng
Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loài mọt:
- Sitophilus oryzae: Mọt gạo
Là một loài côn trùng gây hại cho các loại hạt ngũ cóc lưu trữ có tầm quan trọng kinh tế, bao gồm lúa mì, gạo và ngô. Chính vì vậy, nên phòng tránh hay diệt côn trùng gây hại nói chung và loài mọt nói riêng.
- Bruchinae: Mọt đậu hay bọ cánh cứng hạt
Là côn trùng gây hại vì chúng phá hỏng hạt của nhiều loại đậu khác nhau.
- Trogoderma granarium: Mọt cứng đốt
Loài mọt này phá hoại có thể làm hỏng hàng hóa thương mại có giá trị khác và đe dọa thiệt hại kinh tế đáng kể.
- Caryedon serratus: Mọt lạc serratus
Đây là loài thuộc đối tượng kiểm dịch nhóm I, tức nhóm những vi sinh vật có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng với thực vật.
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Con Mọt tiếng Anh là gì?“
Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!