Từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng
Từ vựng là một trong những khía cạnh quan trọng mà bất cứ người học tiếng Nhật nào cũng luôn luôn phải trau dồi và bổ sung trong suốt quá trình học nếu muốn giỏi ngôn ngữ này. Thách thức lớn đối với người học ngôn ngữ này chính là việc học từ vựng tiếng Nhật, và một trong những cách thức học từ vựng hiệu quả là xây dựng từ vựng thành những chủ đề, được đa số học viên lựa chọn. Xem thêm: thuốc diệt mối
Xin giới thiệu đến bạn đọc danh sách những từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng:
- クモ : Con nhện
- 蛾(が) : Bướm đêm
- 蜂(はち)の群(む)れ : Đàn ong
- 毒蜘蛛(どくぐも) : Nhện độc
- ンボ : Chuồn chuồn
- 繭(まゆ) : Kén tằm
- 毛虫(けむし) : Con sâu
- 蝶(ちょう) : Con bướm
- 蜂(はち) : Con ong
- 蜂(はち)の巣(す) : Tổ ong
- 百足(むかで) : Con rết
- カマキリ: Con bọ ngựa
- ゴキブリ: Con gián
- カブト(かぶと)虫(むし) : Con bọ hung
- てんとう虫(むし) : Con ong cái
- カタツムリ : Con ốc sên
- 蟻(あり) : Con kiến
- 蚊(か) : Con muỗi
- クモ(くも)の巣(す) : Mạng nhện
- みみず : Con giun đất
- 雀蜂(すずめばち) : Con ong vò vẽ
- 蝿(はえ) : Con ruồi
- 蟻塚(ありつか) : Tổ kiến
- バッタ : Con châu chấu
- コオロギ : Con dế
- 蠍(さそり) : Con bọ cạp
- 毛虫(けむし) : Con sâu
Hãy tham khảo từ vựng tiếng Nhật về các loại côn trùng trên đây và áp dụng các cách học tiếng Nhật hiệu quả mỗi ngày để việc học tiếng Nhật đạt kết quả tốt nhé!