Tất tần tật các loại trang phục trong tiếng Anh
Trang phục rất đa dạng, vì vậy để nắm rõ các loại trang phục trong tiếng Anh là một điều rất khó khăn. Chủ đề ngày hôm nay, hãy cùng Anhnguletstalk tìm hiểu các từ vựng liên quan đến trang phục bạn nhé
Chủ đề các loại giày trong clothes
- sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao
- sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan
- Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
- Loafer /‘loufə/ giày lười
- boots /buːts/ bốt
- Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
- Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
- stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn
- wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su
- Wedge boot /uh bu:t/ giầy đế xuồng
- Clog /klɔg/ guốc
- Monk /mʌɳk/ giầy quai thầy tu
- Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
- Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô
Xem thêm: https://tuoitre.vn/atlan-cong-ty-chuyen-mau-ao-thun-dong-phuc-20200225112724073.htm
Chủ đề các loại mũ trong clothes
- baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai
- Snapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai phẳng
- Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi
- Hard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộ
- balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/ mũ len trùm đầu và cổ
- fedora /fəˈdɔː.rə/ mũ phớt mềm
- bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa
- deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
- hat /hæt/ mũ
- Flat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai
- baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai
- beret /bəˈreɪ/ mũ nồi
- Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo
- top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao
- mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt nghiệp
- helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm
Chủ đề các loại quần áo trong clothes
- knickers /´nikəz/ quần lót nữ
- company uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ đồng phục công ty
- trousers (a pair of trousers) /trauzəz/ quần dài
- jeans /ji:n/ quần bò
- skirt /skɜːrt/ chân váy
- pants /pænts/ quần Âu
- belt /belt/ thắt lưng
- scarf /skɑːrf/khăn quàng
- boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/ quần đùi
- family uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ đồng phục gia đình
- bra /brɑː/ áo lót nữ
- overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/ quần yếm
- bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/ nơ thắt cổ áo nam
- shorts /ʃɔ:t/ quần soóc
- shirt /ʃɜːt/ áo sơ mi
- pyjamas /pi’ʤɑ:məz/ bộ đồ ngủ
- raincoat /´rein¸kout/ áo mưa
- pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ áo len chui đầu
- cardigan /´ka:digən/ áo len cài đằng trước
- suit /su:t/ bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
- overcoat /´ouvə¸kout/ áo măng tô
- blazer /´bleizə/ áo khoác nam dạng vét
- nightie (nightdress) /’naitai/ váy ngủ
- underpants /´ʌndə¸pænts/ quần lót nam
- miniskirt /´mini¸skə:t/ váy ngắn
- dress /dres/ váy liền
- gloves /ɡlʌv/ găng tay
- bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/ áo choàng tắm
- blouse /blauz/ áo sơ mi nữ
- thong /θɒŋ/ quần lót dây
- dressing gown /ˈdresɪŋ ɡaʊn/ áo choàng tắm
- dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/ com lê đi dự tiệc
- top /tɒp/ áo
- tie /tai/ cà vạt
- t-shirt /ti:’∫ə:t/ áo phông
- anorak /´ænə¸ræk/ áo khoác có mũ
- sweater /ˈswetər/ áo len
- jumper /ʤʌmpə/ áo len
- dressing gown: áo choàng tắm
- jacket /dʤækit/ áo khoác ngắn
- swimming costume /´swimiη ´kɔstju:m/ quần áo bơi
- leather jacket /leðə ‘dʤækit/ áo khoác da
Chủ đề hôm nay đã cung một số từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất hiện nay. Chính xác rằng, các loại quần áo trong tiếng anh khá đa dạng và nhiều cách gọi khác nhau, khá khó để ghi nhớ, vì vậy hãy cùng Anhnguletstalk chinh phục từ vựng mỗi ngày nhé! Try my best.
Có thể bạn quan tâm: