Kim loại trong tiếng anh là gì?
Giải đáp câu hỏi kim loại trong tiếng anh là gì?
Trả lời: Metal
Ví dụ: When acid touches metal, a chemical reaction happens. ( Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra.)
Có thể bạn quan tâm: Thu mua phế liệu sắt thép
Một số kim loại liên quan:
- Magnesium/mæg’ni:ziəm/: Ma-giê
- Copper/’kɔpə/: đồng đỏ
- Alloy/ælɔi/: hợp kim
- Aluminium/ælju’minjəm/: nhôm
- Brass/brɑ:s/: đồng thau
- Bronze/brɔnz/: đồng thiếc
- Gold/gould/: vàng
- Iron/aiən/: sắt
- Nickel/’nikl/: mạ kền
- Silver/’silvə/: bạc
- Lead/led/: chì
- Mercury/mə:kjuri/: thủy ngân
- Steel/sti:l/: thép
- Platinum/plætinəm/ : bạch kim
- Tin/ tin/ : thiếc
- Zinc/ziηk/ : kẽm
- Uranium/ju’reiniəm/: urani
Chủ đề ngày hôm nay, anhnguletstalk đã cung cấp những từ vựng liên quan đến kim loại. Cùng tham khảo chủ đề phế liệu kim loại trong tiếng anh là gì? Hãy ghi nhớ nó nhé! Have a nice day.