Thiết bị vệ sinh tiếng Anh gọi là sanitary equipment Thiết bị vệ sinh là những đồ dùng thiết bị trong nhà tắm, nhà vệ sinh. Cụ thể bao gồm các vật dụng như bồn cầu, chậu rửa mặt – …
Vệ sinh môi trường tiếng Anh gọi là environmental sanitation Vệ sinh môi trường là những hoạt động giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp, cải thiện môi trường, đảm bảo cân bằng sinh thái, ngăn chặn, khắc phục các …
Xây thô tiếng Anh gọi là raw building Xây thô trong xây dựng dân dụng, nói một cách ngắn gọn là có các nội dung công việc chính như sau: làm ván khuôn; gia công thép + lắp dựng; đổ bê …
Đà kiềng tiếng Anh gọi là abstained – ground beam Đà kiềng hay còn được gọi với tên gọi quen thuộc khác là giằng cột. Đây là cấu kiện nối liền các cột nhà với nhau, nằm ở vị trí gần …
Ép cọc tiếng Anh gọi là pile với phiên âm là /paɪl/ Ép cọc là quá trình tạo ra chân đứng và trụ vững chắc cho toàn bộ công trình, đặt biệt là khi xây dựng thiết kế nhà xưởng. Khi …
Phần thô tiếng Anh gọi là raw part Trong xây dựng nhà xưởng, nhà ở, ở phần chống thấm người ta thường chia làm hai phần: phần thô và phần hoàn thiện. Phần thô là những phần móng cùng bể …
Thảm lót chân tiếng Anh gọi là foot mats – paunch Thảm được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm cách nhiệt chân của một người từ gạch lạnh hoặc sàn bê tông, làm cho căn phòng trở nên …
Thảm lót sàn tiếng Anh gọi là carpet Thảm trải sàn (thảm lót sàn) là vật liệu hoàn thiện sàn sau xây dựng, do dùng để trang trí nội thất nên cũng có thể coi là một vật liệu trang …
Giày da lộn tiếng Anh gọi là leather shoes Da lộn đem đến cảm giác sang trọng có một ngoại hình trang trí đẹp. Bề mặt da lộn trông giống như những sợi lông ngắn dày đặc. Khi da lộn …
Cái thảm tiếng Anh gọi là carpet – rug Thảm là một chất liệu phủ sàn nhà bao gồm hai lớp gắn liền nhau. Lớp trên thường làm từ lông cừu hoặc sợi nhân tạo như polypropylene, nylon hoặc polyester và thường bao gồm các búi xoắn …