Nhà ống tiếng Anh gọi là tube house Nhà ống là mẫu nhà được thiết kế và xây dựng trên diện tích ô đất có chiều ngang (mặt tiền) nhỏ hẹp hơn chiều dài (chiều sâu) của ngôi nhà. Hay nói …
Nhà hai tầng tiếng Anh gọi là two floor house Nhà được gọi là 2 tầng khi có kiến trúc gồm 1 tầng trệt và 1 tầng lầu phía trên, đôi khi nhà 2 tầng có thêm 1 gác lững …
Giao kết hợp đồng tiếng Anh contracting Giao kết hợp đồng là các bên bày tỏ với nhau ý chí về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt các quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng trên cơ sở tuân …
Chủ thể hợp đồng tiếng Anh gọi là contract subject Chủ thể của hợp đồng theo luật dân sự là Cá nhân, Hộ gia đình, Tổ hợp tác, Pháp nhân và một chủ thể đặc biệt là nhà nước. Riêng chủ thể …
Hộp gen kỹ thuật tiếng Anh gọi là technical gene box Hộp kĩ thuật hay còn gọi là Hộp gen và một cách tên khác mà kĩ thuật xây dựng hay gọi nữa là Hộp Gain, đây là phần quan …
Phần hoàn thiện tiếng Anh gọi là finishing section Phần hoàn thiện bao gồm các công đoạn tạo vẻ thẩm mỹ cho ngôi nhà như: trát tường, láng sàn, ốp lát gạch, sơn bả tường, lắp đặt hệ thống kỹ thuật …
Bảo dưỡng bê tông tiếng Anh concrete curing Bảo dưỡng bê tông là quá trình giữ ẩm cho bê tông, đến một giai đoạn cường độ nhất định. Bằng việc cung cấp nước đầy đủ cho quá trình thuỷ hoá …
Đá mi tiếng Anh gọi là gravel Đá mi sàng cũng là các hạt mạt đá nhưng nó có kích thước từ từ 3mm đến 14mm. Đá là sản phẩm của đá xây dựng, được tạo ra trong quá trình chế biến …
Móng băng tiếng Anh gọi là continuous footing Móng băng thường có dạng một dải dài, có thể độc lập hoặc giao nhau (cắt nhau hình chữ thập), để đỡ tường hoặc hàng cột. Việc thi công móng băng thường là …
Vai cột tiếng Anh gọi là column shoulder Vai cột là phần nhô ra khỏi thân cột để gá đỡ một bộ phận kết cấu khác như dầm cầu chạy, xà ngang của khung lắp ghép, vv. Một số từ vựng tiếng …